Thực đơn
Khukhan_(huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 22 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 279 làng (muban). Có hai thị trấn (thesaban tambon) - Khukhan và Huai Nuea. Có 22 Tổ chức hành chính tambon.
STT. | Tên | Tên Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Kanthararom | กันทรารมย์ | 14 | 6.842 | |
2. | Chakong | จะกง | 13 | 6.209 | |
3. | Chai Di | ใจดี | 11 | 6.363 | |
4. | Dong Kam Met | ดองกำเม็ด | 11 | 7.179 | |
5. | Sano | โสน | 22 | 14.562 | |
6. | Prue Yai | ปรือใหญ่ | 20 | 11.506 | |
7. | Sadao Yai | สะเดาใหญ่ | 17 | 6.742 | |
8. | Ta Ut | ตาอุด | 9 | 5.142 | |
9. | Huai Nuea | ห้วยเหนือ | 14 | 12.151 | |
10. | Huai Tai | ห้วยใต้ | 13 | 6.689 | |
11. | Hua Suea | หัวเสือ | 14 | 6.695 | |
13. | Takhian | ตะเคียน | 12 | 5.843 | |
15. | Nikhom Phatthana | นิคมพัฒนา | 11 | 4.272 | |
17. | Khok Phet | โคกเพชร | 11 | 5.532 | |
18. | Prasat | ปราสาท | 9 | 5.956 | |
21. | Samrong Ta Chen | สำโรงตาเจ็น | 17 | 6.122 | |
22. | Huai Samran | ห้วยสำราญ | 11 | 5.388 | |
24. | Kritsana | กฤษณา | 13 | 5.946 | |
25. | Lom Sak | ลมศักดิ์ | 11 | 5.683 | |
26. | Nong Chalong | หนองฉลอง | 10 | 4.017 | |
27. | Si Trakun | ศรีตระกูล | 7 | 3.374 | |
28. | Si Sa-at | ศรีสะอาด | 9 | 4.193 |
Các con số không có trong bảng này là tambon nay tạo thành huyện Phu Sing.
Thực đơn
Khukhan_(huyện) Hành chínhLiên quan
Khukhan (huyện) Khu không quân Barry M. Goldwater Khu Khí - Điện - Đạm Cà Mau Khu khai mỏ Cornwall và Tây Devon Khu Khuất Nguyên Khu học chánh Houston Khu học chánh Công lập quận Mobile Khu huy Hồng Kông Khu Hillingdon của Luân Đôn Khu hành chính cấp địaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Khukhan_(huyện) http://www.amphoe.com/menu.php?am=582&pv=54&mid=1 //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...